Các Từ Vựng Trong Khách Sạn

Các Từ Vựng Trong Khách Sạn

Viet Jaba Giao Duc 28/01/2019 Xuất khẩu lao động 596 Số lần xem

Viet Jaba Giao Duc 28/01/2019 Xuất khẩu lao động 596 Số lần xem

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng thông dụng trong phòng khách sạn

Bên cạnh những đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh trên, nhân viên khách sạn còn đòi hỏi phải đầu tư về thời gian học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng tiếng Anh toàn diện. Ngoài tìm hiểu về các loại phòng cũng như các vật dụng trong khách sạn, thì người quản lý nhà hàng khách sạn cũng cần phải nắm rõ tên tiếng anh của các loại thực đơn trong khách sạn để tư vấn cho khách.

Muốn đi nhanh thì đi 1 mình - Muốn đi xa phải cần đồng đội. Hãy cùng Biển Bớn chúng tôi khám phá mọi ngóc ngách trong lĩnh vực Nhà Hàng Khách Sạn View all posts by vuonrabienlon

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn. Chúng ta cùng học nhé!

Bài viết dưới dây gồm các từ vựng liên quan đến chủ đề khách sạn, nhằm giúp các bạn có thêm một số từ vựng giao tiếp mới, vốn từ đa dạng hơn.

Từ vựng tiếng Trung về khách sạn:

休息室 xiūxí shì: Phòng nghỉ ngơi.

宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng: Phòng tiếp đón của khách sạn.

衣帽间 yīmàojiān: Phòng để áo, mũ.

小餐厅 xiǎo cāntīng: Phòng ăn nhỏ.

盥洗室 guànxǐ shì: Phòng rửa mặt, rửa tay.

弹子房 dànzǐ fáng: Phòng chơi bida.

房间钥匙 fángjiān yàoshi: Chìa khóa phòng.

电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ : Thẻ phòng (mở cửa).

单人房间 dān rén fángjiān: Phòng đơn.

双人房间 shuāngrén fángjiān: Phòng đôi.

双床房间 shuāng chuáng fángjiān: Phòng hai giường.

豪华套间 háohuá tàojiān: Phòng ở cao cấp.

总统套房 zǒngtǒng tàofáng: Phòng tổng thống.

家庭式房间 jiā tíng shì fáng jiān: Căn hộ kiểu gia đình.

宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ: Giám đốc khách sạn.

接待员 jiēdài yuán: Nhân viên tiếp tân.

服务员 fúwùyuán: Nhân viên phục vụ.

搬运工 bānyùn gōng: Nhân viên bốc vác.

解答问题人员 jiědá wèntí rényuán: Nhân viên giải đáp thông tin.

小卖部 xiǎomàibù: Quầy hàng trong khách sạn.

售报处 shòu bào chù: Quầy bán báo.

温询处 wēn xún chù: Nơi cung cấp thông tin.

办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù: Thủ tục nhận phòng.

办理退房 bànlǐ tuì fáng: Thủ tục trả phòng.

屋顶花园 wūdǐng huāyuán: Vườn hoa trên nóc nhà.

床垫 chuáng diàn: Đệm giường, gối đệm.

暖气设备 nuǎnqì shèbèi: Thiết bị sưởi.

空调 kòngtiáo: Máy điều hòa không khí.

室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí: Bể bơi trong nhà.

Bài viết Từ vựng tiếng Trung về khách sạn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ

Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.

Môi trường khách sạn hội nhập với thế giới nên tất cả các đồ dùng đều được đặt tên bằng tiếng Anh để khách du lịch mọi quốc gia có thể nhận diện. Nhân viên khi làm việc trong môi trường này được yêu cầu phải nắm rõ tên gọi của từng đồ vật bằng tiếng Anh nhằm hỗ trợ công việc và hướng dẫn khách chuyên nghiệp. Bạn đang làm việc trong khách sạn quốc tế đúng không? Vậy bạn đã biết hết tên đồ dùng trong khách sạn bằng tiếng Anh chưa? Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của vuonrabienlon.wordpress.com nhé!