Ngành Quản Trị Nhà Hàng Tiếng Anh Là Gì

Ngành Quản Trị Nhà Hàng Tiếng Anh Là Gì

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với hotel nhé!

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với hotel nhé!

Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Khoa Quản trị kinh doanh (tiếng Anh: Department of Business Administration hay Department of Management) là một phần trong hệ thống giáo dục đại học và cao đẳng, chuyên vào việc cung cấp kiến thức và kỹ năng cần thiết để hiểu và quản lý các hoạt động quản trị kinh doanh tại tổ chức hoặc doanh nghiệp cụ thể.

Quản trị kinh doanh (tiếng Anh là Business Administration hoặc Business Management) là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các nguyên tắc, phương pháp và quy trình quản lý trong thời gian hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp.

Tiếp theo Cử nhân Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Và có những bằng cấp nào dành cho ngành Quản trị kinh doanh?

NGÀNH QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG – KHÁCH SẠN LÀ GÌ?

Sinh viên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn tại Đại học Yersin

Quản trị Nhà hàng – Khách sạn được hiểu tổng thể là ngành cung cấp nguồn nhân lực đảm nhiệm các hoạt động bao gồm điều hành, tổ chức, hoạch định, giám sát, kiểm tra, đánh giá… mọi cá thể và chu trình hoạt động bên trong nhà hàng, khách sạn. Với phương châm hoạt động chính là mang lại cho khách hàng cảm giác thoải mái, vui vẻ và hài lòng nhất với từng dịch vụ mà họ trải nghiệm, hiện tại là ngành thu hút nhân lực khá mạnh, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Quản trị Nhà hàng Khách sạn có thể đảm nhiệm tốt nhiều bộ phận khác nhau, từ cấp bậc nhân viên như lễ tân tiền sảnh, nhân viên giặt là cho đến vị trí cao như quản lý nhà hàng, quản lý buồng phòng… tại các nhà hàng, khách sạn, resort, trung tâm hội nghị và cơ quan du lịch với mức lương và chế độ đãi ngộ nhân viên hấp dẫn.

Theo thống kê từ Tổng cục Du lịch Việt Nam, mỗi năm toàn ngành cần khoảng 40.000 lao động. Tính riêng tại TP.HCM thì nhu cầu nhân lực ngành Nhà hàng – Khách sạn trong giai đoạn 2016-2025 sẽ chạm mốc 21.600 người/năm, theo số liệu từ Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TP.HCM.

Mặc dù cơn sốt nhân lực Nhà hàng – Khách sạn chưa bao giờ có dấu hiệu hạ nhiệt nhưng chất lượng nhân sự trong ngành lại chưa đáp ứng tiêu chí và yêu cầu ngành. Do đó, việc lựa chọn môi trường học tập phù hợp và chất lượng là ưu tiên hàng đầu của rất nhiều bạn trẻ yêu thích ngành nghề năng động và hấp dẫn này.

Tiến sĩ Quản trị kinh doanh tiếng Anh là Doctor of Business Administration (DBA)

Chương trình DBA thường yêu cầu sinh viên thực hiện nghiên cứu độc lập và đóng góp cho sự phát triển của lĩnh vực này thông qua việc đưa ra giải pháp và phương pháp quản trị mới. DBA thường là lựa chọn cho những người muốn trở thành chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh hoặc làm việc trong giảng dạy và nghiên cứu.

Tầm quan trọng của tiếng Anh trong ngành Quản trị kinh doanh

Để trở thành một công dân toàn cầu, khả năng thành thạo tiếng Anh được đánh giá là một kỹ năng cạnh tranh không thể thiếu. Tiếng Anh là công cụ để bạn giao tiếp, tiếp cận nguồn thông tin vô tận, mở ra cơ hội học tập và làm việc quốc tế.

Khác biệt với các trường đại học khác, Đại học FPT luôn chú trọng việc giảng dạy bằng tiếng Anh trong ngành Quản trị kinh doanh nhằm chuẩn bị sinh viên cho môi trường làm việc quốc tế và cung cấp cho sinh viên cơ hội phát triển kỹ năng tiếng Anh cần thiết để thành công trong lĩnh vực này.

Xem thêm chương trình đào tạo chính quy Quản trị kinh doanh Đại học FPT Cần Thơ hoặc liên hệ Fanpage Đại học FPT Cần Thơ để nhận tư vấn chi tiết nếu có bất kỳ câu hỏi về ngành.

Trên là bài viết giải đáp chi tiết thắc mắc về ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh. Hy vọng đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích cho bạn. Nếu muốn tìm hiểu thêm về ngành Quản trị kinh doanh, bạn có thể đăng ký tư vấn tại đây.

Thạc sĩ Quản trị kinh doanh tiếng Anh là Master of Business Administration (MBA)

Là bằng cấp sau đại học chuyên sâu về Quản trị kinh doanh. MBA thường là lựa chọn phổ biến cho những người muốn tiếp tục nâng cao kỹ năng quản lý và phát triển sự nghiệp trong vai trò lãnh đạo.

Khi học ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn sinh viên sẽ được cung cấp đầy đủ kiến thức về nhà hàng khách sạn như: các quy trình phục vụ trong cơ sở lưu trú; hoạt động quản trị các bộ phận tiền sảnh, nhà hàng, buồng phòng; các phương thức quản lý nhân sự, quản trị kinh doanh; các vấn đề liên quan đến các hình thức nghỉ dưỡng, vui chơi, giải trí, dịch vụ ăn uống và đảm bảo mang lại sự hài lòng, an toàn, tận tâm, chu đáo cho khách hàng. Hơn nữa sinh viên có hiểu biết sâu rộng về nhiều văn hóa khác nhau của nhiều vùng miền cũng như các quốc gia trên thế giới.

Đặc biệt tại Đại học Yersin Đà Lạt, sinh viên sẽ được đào tạo thêm các kỹ năng xử lí tình huống linh hoạt, sự cố liên quan đến nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn có khả năng xảy ra trong thực tế; trình độ tiếng Anh chuyên ngành cũng được chú trọng để giúp sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể xóa bỏ rào cản ngôn ngữ, tiếp cận với khách hàng một cách dễ dàng hơn, trở thành chiếc chìa khóa thăng tiến của bạn trong công việc trong công việc tương lai.

Từ vựng tiếng Anh Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh có những từ vựng quan trọng nào? Chúng ta cùng tìm hiểu tất cả các từ vựng tiếng Anh môn học, đồng thời thuật ngữ của ngành Quản trị kinh doanh ở mục bên dưới nhé.

Văn bằng học thuật ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh

Trong phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các loại văn bằng học thuật ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh – một trong những yếu tố quan trọng giúp sinh viên theo học ngành này có được cơ hội việc làm tốt sau khi tốt nghiệp.

Các môn học ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh

General knowledge: Kiến thức đại cương

Marketing and Market Research: Tiếp thị và nghiên cứu thị trường

Human Resource Management: Quản lý nhân lực

Supply Chain Management: Quản lý chuỗi cung ứng

Operations Management: Quản lý sản xuất và vận hành

Business Law: Luật doanh nghiệp

Strategic Management: Quản trị chiến lược

Stock Market: Thị trường chứng khoán

International Business: Quản trị kinh doanh quốc tế

Organizational Behavior: Hành vi tổ chức

Business Ethics: Đạo đức kinh doanh

Business Statistics: Thống kê kinh doanh

Financial Management: Quản lý tài chính

Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt có thể đảm nhiệm công việc:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt

Từ những thông tin trên, hi vọng rằng các em và quý phụ huynh đã có đáp án cho các câu hỏi như: ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn học trường nào? Học những gì, ra trường làm gì, ở đâu?. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Trường Đại học Yersin Đà Lạt để được tư vấn kỹ lưỡng hơn:

27 Tôn Thất Tùng, phường 8, Tp. Đà Lạt

Hotline: 1900 633 970 – 0911 66 20 22

Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity

Chúc các bạn học sinh sẽ “Hiểu đúng mình – chọn đúng nghề” trước thềm kỳ thi THPT Quốc gia 2020.

Một số thuật ngữ chuyên ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh

Annuity /ə’nju:iti/: Trái phiếu đồng niên

Appreciation /ə,pri:ʃi’eiʃn/: Sự gia tăng giá trị

Ask price /ɑ:sk prais/: Khảo giá

Bankruptcy /‘bæɳkrəptsi/: Phá sản

Beneficiary /,beni’fiʃəri/: Người thụ hưởng

Bull market /bul ‘mɑ:kit/: Thị trường tăng tích cực

Cash flow /kæʃ flow/: Dòng tiền

Commodities /kə’mɔditi/: Hàng hóa

Compound interest /‘kɔmpaund ‘intrist/: Lãi kép

Cryptocurrency /ˈkrɪptəʊkʌrənsi/: Tiền tệ

Customer /ˈkʌs.tə.mɚ/: Khách hàng

Deposit /dɪˈpɒzɪt/: Tiền gửi, đặt cọc

Deflation /di’fleiʃn/: Giảm phát

Earnest money /ˈɜːnɪst ˈmʌni/: Tiền đặt cọc

Establish /ɪˈstæblɪʃ/: Thành lập

Equilibrium /,i:kwi’libriəm/: Điểm hòa vốn

Financial markets /fai’nænʃəl ‘mɑ:kit/: Thị trường tài chính

Foreign currency /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/: Ngoại tệ

Inferior goods /in’fiəriə/: Hàng hóa thứ cấp

Inflation /in’fleiʃn/: Lạm phát

Interest rates /‘intrist reɪts/: Lãi suất

Launch /lɑːntʃ/: Tung/Đưa ra sản phẩm

Law of demand /lɔ: ɔv di’mɑ:nd/: Luật cung

Law of supply /lɔ: ɔv sə’plai/: Luật cầu

Liquidity /li’kwiditi/: Thoái vốn

Leadership /ˈliː.dɚ.ʃɪp/: Lãnh đạo

Management /ˈmæn.ədʒ.mənt/: Quản lý

Monopoly /mə’nɔpəli/: Độc quyền

Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/: Tiếp thị

Opportunity cost /,ɔpə’tju:niti kɔst/: Chi phí cơ hội

Proposal /prəˈpoʊ.zəl/: Đề xuất

Price discrimination /prais dis,krimi’neiʃn/: Phân biệt giá

Recession = Downturn /ri’seʃn = ˈdaʊntɜːn/: Suy thoái kinh tế

Statement /ˈsteɪtmənt/: Sao kê tài khoản

Substitute goods /‘sʌbstitju:t gudz/: Hàng hóa thay thế

Transfer /trænsˈfɜː(r)/: Chuyển khoản

Turnover /ˈtɜːnəʊvə(r)/: Doanh số, doanh thu

The invisible hand /ði: in’vizəbl hænd/: Học thuyết bàn tay vô hình

Total cost /‘toutl kɔst/: Tổng chi phí

Trade barriers /treid bæriə/: Rào cản thương mại

Velocity of money /vi’lɔsiti əv ‘mʌni/: Vận tốc tiền tệ