Trúc Tiếng Trung Thông Ip1Q 2024 Pdf

Trúc Tiếng Trung Thông Ip1Q 2024 Pdf

“Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF” là cuốn sách giáo khoa vô cùng hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh. Tác phẩm bởi tác giả Trang Anh bao gồm 25 phần được trình bày một cách đơn giản, cô đọng và hệ thống hoá dưới dạng sơ đồ, bảng biểu giúp phát triển khả năng tư duy và nhớ kiến thức. Các chủ đề được đề cập bao trọn toàn bộ kiến thức từ đơn giản đến phức tạp, cùng với việc cung cấp bài tập áp dụng để khắc sâu kiến thức cho người học. Với chưa đến 250 trang, cuốn sách này là hướng dẫn rất dễ hiểu cho những ai mong muốn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.

“Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF” là cuốn sách giáo khoa vô cùng hữu ích cho những ai đang học tiếng Anh. Tác phẩm bởi tác giả Trang Anh bao gồm 25 phần được trình bày một cách đơn giản, cô đọng và hệ thống hoá dưới dạng sơ đồ, bảng biểu giúp phát triển khả năng tư duy và nhớ kiến thức. Các chủ đề được đề cập bao trọn toàn bộ kiến thức từ đơn giản đến phức tạp, cùng với việc cung cấp bài tập áp dụng để khắc sâu kiến thức cho người học. Với chưa đến 250 trang, cuốn sách này là hướng dẫn rất dễ hiểu cho những ai mong muốn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình.

Tải Sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF Miễn Phí

Bạn có thể tải cuốn sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF hoặc đọc ebook, epub, nghe sách nói audio online miễn phí cuốn sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF của tác giả Tác giả Trang Anh được xuất bản bởi nhà xuất bản Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.

Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí. Tải sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF đọc ebook online, epub online, nghe sách nói audio miễn phí.

Cấu trúc thích A thì A, không thích A cũng không sao

Diễn đạt sự không hài lòng về cách làm/sự lựa chọn của đối phương, nhưng bên ngoài thì tỏ ra không sao cả, không bận tâm.

爱 + động từ + 不 động từ : /ài A bù A/

/Tā ài tīng bù tīng, fǎnzhèng wǒ yǒu yìjiàn jiù dé tí../

Cô ấy thích nghe thì nghe, không thích nghe cũng không sao, dù gì tôi có ý kiến thì phải nói ra.

* Chữ 得 trong VD11 đọc là /děi/.

Cấu trúc câu bắt đầu bằng Chủ ngữ

Chủ ngữ có thể là người hoặc vật thực hiện động tác

这是什么? /zhè shì shén me/: Đây là gì?

你去哪儿? /nǐ qù nǎr?/: Bạn đi đâu?

Cấu trúc 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải thực hiện.

多少(也)得。。。/ 多少。。。(也)得 :  /Duōshǎo (yě) děi.../ Duōshǎo...(yě) děi/ : ít nhiều cũng phải

/Xiànzài zhǎo gōngzuò bù róngyì,  duōshǎo xīnshuǐ yě děi gàn./

Bây giờ tìm việc làm không dễ, lương ít nhiều gì cũng phải làm.

* Chữ 得 trong cấu trúc câu tiếng Trung này đọc là /děi/.

⇒ Cấu trúc câu trong tiếng Trung (1) đã được bao gồm trong cấu trúc tiếng Trung (3), cùng có nghĩa và tác dụng gần giống nhau, chỉ mức độ cao nhất, không có mức độ nào cao hơn. Và chữ 得 cũng có cùng cách đọc là /dé/.

⇒ Cấu trúc câu tiếng Trung (2) và cấu trúc (4) lại gần nghĩa nhau, mang ý nghĩa bắt buộc. Chữ 得 trong 2 cấu trúc câu tiếng Trung này đọc là /děi/.

Tóm Tắt Sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh

Cuốn sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh PDF của tác giả Trang Anh gồm 25 phần, trình bày kiến thức trong tiếng Anh một cách đơn giản, cô đọng và hệ thống hoá dưới dạng sơ đồ, bảng biểu để giúp người học phát triển khả năng tư duy và nhớ kiến thức nhanh và sâu hơn. Sau mỗi phần lý thuyết đều có các bài tập áp dụng để kiểm tra và khắc sâu kiến thức. Cuốn sách bao trọn toàn bộ kiến thức từ đơn giản đến phức tạp cùng với cách học bằng sơ đồ tư duy. Tổng số trang sách chưa đến 250 trang.

Cấu trúc Đang ... trong tiếng trung

Diễn tả một hành động đang xảy ra, thì hành động/tình huống khác chen ngang.

động từ + 着 + động từ + 着,... : / … zhe … zhe/

/Tā zuòle shí jǐ gè xiǎoshí de fēijī, zuòzhe zuòzhe shuìzháole./

(Anh ấy ngồi máy bay mười mấy tiếng đồng hồ, đang ngồi thì ngủ thiếp đi.)

* Chữ 着 trong 睡着了của VD15 đọc là /zháo/ nhé.

Cấu trúc câu Không phải ... mà là ... trong tiếng Trung

不是。。。而是。。。:/ Bùshì... Ér shì.../: Cấu trúc câu trong tiếng Trung này thường dùng cho những trường hợp để giải thích thêm tại sao lại không thể ( vì có 不是 )

(Chủ từ/vế) + 不是 + Chủ từ + vế 1 + 而是 + Chủ từ + vế 2

/Bùshì wǒ bùxiǎng gàosù nǐ, ér shì wǒ zhēn de bù zhīdào/

Không phải tôi không muốn nói bạn nghe, mà là tôi thực sự không biết

⇒ 而是 cũng có nghĩa “bởi vì” nhưng ta nên dịch là “mà vì/mà là vì” thì nó sẽ cho thấy rõ ta đang muốn nhấn mạnh đến nguyên nhân.

* Trước 不是 có thể có một vế câu nhỏ, chủ từ có thể đứng trước hoặc sau不是

* Dùng cấu trúc câu này khi muốn phủ định một việc gì đó đồng thời nêu luôn lý do tại sao lại phủ định nó.

Cấu trúc: Ngoài ... (này ra), còn ...

除了 + Chủ từ + vế 1 +(以外),还 / 也 + vế 2 : /chúle...(yǐwài), hái/yě.../

Cấu trúc tiếng Trung này bổ sung thêm ý cho vế 1, mở rộng thêm ý cho vế 1.

/Zhè liàng zìxíngchē chúle zhè zhǒng yánsè, nǐ hái yǒu bié de ma/

Mẫu xe đạp này ngoài màu này ra, bạn còn màu khác không?

除了 + Chủ từ + vế 1 + (以外),chủ từ + 还 / 也 + vế 2

/Chúle niúròu, xiǎomíng yě ài chī zhūròu, shūcài/

Ngoài thịt bò (ra), tiểu Minh còn thích ăn thịt heo và rau cải.

Các cấu trúc câu trong tiếng Trung với 得 /dé/

Ở trên là những cấu trúc câu trong tiếng Trung cơ bản chắc chắn ai cũng phải biết. Tiếp theo là những cấu trúc nâng cao một xíu giúp bạn nghe nói với câu hay hơn.

Review sách Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh

“Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh” là một cuốn sách rất hữu ích cho những ai muốn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh của mình. Cuốn sách được viết bởi tác giả Trang Anh với phương pháp trình bày ngắn gọn, đơn giản và sơ đồ hóa giúp người học dễ tiếp thu và nhớ kiến thức. Điểm đặc biệt của cuốn sách là phần bài tập áp dụng sau mỗi phần lí thuyết giúp người học củng cố và khắc sâu kiến thức. Dù chỉ có chưa đến 250 trang nhưng “Cẩm Nang Cấu Trúc Tiếng Anh” vẫn bao trọn toàn bộ kiến thức từ đơn giản đến phức tạp cùng cách học tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy tiên tiến. Tổng thể, tôi đánh giá cuốn sách này là rất đáng đọc và học hỏi.

Cambridge Ielts 19 ( Academic and General) + Resource Bank

Kid's Box new generation, new edition (Trọn bộ)

Ielts Trung Học Upper-intermediate

3. My Pals are Here 2B Workbook, Pupils book PDF

4. Essential Words for the Ielts Third Edition

8. Achievers B2 Student Book + Workbook + Teacher's Book

9. Cambridge song ngữ, Cambridge khoa học tích hợp

Có nhiều bạn học tiếng Trung một thời gian, từ vựng và cụm từ biết rất nhiều. Nhưng nghe người ta nói có vài câu chưa hiểu? Hay muốn nói câu như vậy nhưng không biết diễn đạt như thế nào? Có thể bạn chưa vận dụng được các cấu trúc câu trong tiếng Trung.

Dưới đây là tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Trung thông dụng. Các cấu trúc câu được giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng. Nếu bạn muốn giao tiếp trôi chảy hơn thì đừng bỏ qua bài viết này nhé!

Học cấu trúc câu trong tiếng Trung giúp diễn đạt tốt hơn

Cấu trúc câu với 要 /yào/ : Muốn, cần, lấy

Chủ ngữ  + 要 +Tân ngữ (Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 要)

我要苹果汁。/wǒ yào píngguǒ zhī/: Tôi lấy nước táo ép.

我不要苹果汁。/wǒ búyào píngguǒ zhī/: Tôi không cần nước táo ép.

Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ (Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有)

我有时间,可以帮你。/ Wǒ yǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi có thời gian, có thể giúp bạn.

我没有时间,不可以帮你。/ Wǒ méiyǒu shíjiān, kěyǐ bāng nǐ./: Tôi không có thời gian, không thể giúp bạn.

Cấu trúc câu 宁可 /níngkě/ : Thà

16.1 Sau khi lựa chọn, có sự so sánh:

宁可 + câu/kết cấu Chủ-Vị, 也不 +  cụm động từ : chọn vế đầu : Thà … cũng không ...

宁可 + câu/kết cấu Chủ-Vị, 也要 + cụm động từ : chọn vế sau : Thà … cũng phải ...

/Xiǎo wáng zhège rén zuò shēngyì kě zhēn hòudao./ Tiểu Vương làm ăn rất có hậu.

/Shì a, tā níngkě zìjǐ chīkuī, yě bù qīpiàn gùkè./

Đúng rồi, Cô ấy thà tự mình chịu thiệt, chứ không lừa gạt khách hàng.

/Hěnduō fùmǔ níngkě zìjǐ chīkǔ, yě yào ràng zǐnǚ shàng dàxué./

Rất nhiều bậc cha mẹ thà chịu khổ, cũng phải quyết cho con vào đại học.

16.2 Sau khi so sánh, người nói đã đưa ra sự lựa chọn ở vế sau.

与其 + cụm động từ / câu,不如 / 宁可 + cụm động từ / câu

nếu phải … thà / chẳng thà … (còn hơn/cho rồi) ( = thà … còn hơn ...)

VD22: 与其在这儿等,不如去找他。 /Yǔqí zài zhè'er děng, bùrú qù zhǎo tā./

Nếu phải đợi ở đây, thà đi tìm anh ấy còn hơn = (Thà đi tìm anh ấy còn hơn đợi ở đây)

VD23: 我最怕痛,与其打针,宁可吃药。 /Wǒ zuì pà tòng, yǔqí dǎzhēn, níngkě chī yào./

Tôi sợ đau nhất, nếu phải tiêm thuốc, chẳng thà uống thuốc còn hơn = (Tôi sợ đau nhất, thà uống thuốc còn hơn phải tiêm thuốc)